Router không dây chuẩn N TL-WR940N tốc độ 450Mbps là một thiết bị kết nối mạng kết hợp tính năng không dây/có dây được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho nhu cầu sử dụng mạng trong nhà và văn phòng nhỏ. Được tích hợp công nghệ MIMO, thiết bị này có thể tạo ra một hiệu suất truyền tải không dây tiên tiến và rất đặc biệt, qua đó giúp cho người dùng có được một sự lựa chọn sáng suốt khi họ muốn xem các video HD trực tuyến, thực hiện các cuộc gọi VoIP và chơi game trực tuyến. Bên cạnh đó, với nút thiết lập bảo mật nhanh (WPS) đảm bảo việc mã hóa bảo mật WPA2, qua đó chống loại bất kì sự xâm nhập nào từ bên ngoài.
Phạm Vi và Tốc Độ Không Dây Chuẩn N
Tuân theo chuẩn IEEE 802.11n, thiết bị TL-WR940N có thể thiết lập một hệ thống mạng không dây và đạt được tốc độ gấp 18 lần và phạm vi gấp 8 lần đối với các sản phẩm 11g. Bên cạnh đó với độ truyền tải đạt được tới 450Mbps, sản phẩm này cho thấy khả năng tuyệt vời trong việc giảm thiểu tình trạng mất mát dữ liệu trong một khoảng cách tầm xa và xuyên qua các chướng ngại vật trong một căn hộ lớn hoặc một văn phòng nhỏ, thậm chí trong một tòa nhà có cấu tạo cốt thép bê tông vững chắc. Vượt lên trên tất cả, bạn có thể dễ dàng chọn được hệ thống mạng không dây trong quá trình kết nối tầm xa, chức năng mà các sản phẩm 11g kế thừa có thể không làm được!
Hiệu suất Wi-Fi cao hơn
Router có tốc độ tuyệt vời để kết nối với hầu hết các ứng dụng tốc độ cao chuyên biệt như gọi VoIP, xem video HD trực tuyến, hoặc chơi game trực tuyến mà không bị lag. Với việc sử dụng công nghệ N mạnh mẽ, Router cũng có thể giảm thiểu tình trạng mất mát dữ liệu trong khoảng cách tầm xa và xuyên qua các chướng ngại vật qua đó biến nhà bạn và thậm chí là khu vườn nhà bạn trở thành một điểm hot spot chính yếu.
Bảo mật nâng cao WPA / WPA2: Mã hóa WPA/WPA2 tăng cường bảo mật cho mạng WLAN, bảo vệ mạng không dây của bạn khỏi tất cả các nguy hiểm bên ngoài.
WPS: Kết nối Wi-Fi nhanh chóng và đơn giản với công cụ tiện lợi Utility chỉ bằng cách nhấn nút WPS trên thiết bị.
Dễ dàng cài đặt: Thông qua phần mềm quản lý Tether giúp người dùng hoàn tất toàn bộ chương trình cài đặt và thiết lập mạng không dây trong một vài phút.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG |
Giao diện |
4 10/100Mbps LAN PORTS
1 10/100Mbps WAN PORT |
Nút |
Wireless On/Off Button,WPS/Reset Button,
Power On/Off Button |
Bộ cấp nguồn bên ngoài |
12VDC / 1A |
Chuẩn Wi-Fi |
IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b |
Kích thước ( R x D x C ) |
9.1 x 5.7 x 1.4 in. (230 x 144 x 35mm) |
Ăng ten |
3*5dBi Fixed Omni Directional Antenna |
TÍNH NĂNG WI-FI |
Băng tần |
2.4-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu |
11n: Up to 450Mbps(dynamic)
11g: Up to 54Mbps(dynamic)
11b: Up to 11Mbps(dynamic) |
Reception Sensitivity |
270M: -68dBm@10% PER
130M: -68dBm@10% PER
108M: -68dBm@10% PER
54M: -68dBm@10% PER
11M: -85dBm@8% PER
6M: -88dBm@10% PER
1M: -90dBm@8% PER |
Công suất truyền tải |
CE:
<20dBm(2.4GHz)
FCC:
<30dBm |
Chế độ Wi-Fi |
Router Mode,
Range Extender(for V5 and later),
Access Point Mode (for V5 and later) |
Tính năng Wi-Fi |
Enable/Disable Wireless Radio, WDS Bridge, WMM, Wireless Statistics |
Bảo mật Wi-Fi |
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-PSK / WPA2-PSK |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM |
Chất lượng dịch vụ |
WMM, Bandwidth Control |
Dạng WAN |
Dynamic IP/Static IP/PPPoE/
PPTP(Dual Access)/L2TP(Dual Access)/BigPond |
Quản lý |
Access Control
Local Management
Remote Management |
DHCP |
Server, Client, DHCP Client List,
Address Reservation |
Port Forwarding |
Virtual Server,Port Triggering, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS |
DynDns, Comexe, NO-IP |
VPN Pass-Through |
PPTP, L2TP, IPSec (ESP Head) |
Kiểm soát truy cập |
Parental Control, Local Management Control, Host List, Access Schedule, Rule Management |
Bảo mật tường lửa |
DoS, SPI Firewall
IP Address Filter/MAC Address Filter/Domain Filter
IP and MAC Address Binding |
Giao thức |
Support IPv4 |
Tính năng nâng cao |
Tag VLAN cho IPTV (Chỉ có trên FW tiếng Việt) |
Mạng khách |
2.4GHz Guest Network×1 |
KHÁC |
Chứng chỉ |
CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm |
TL-WR940N
Power supply unit
Ethernet Cable
Quick Installation Guide |
System Requirements |
Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7, Windows8/ 8.1/10
MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường |
Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉)
Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Operating Humidity: 10%~90% non-condensing
Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |